to negotiate a treaty: đàm phán để ký một hiệp ước
đổi thành tiền, chuyển nhượng cho người khác để lấy tiền, trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu)
vượt qua được (vật chướng ngại, khó khăn...)
Some examples of word usage: negotiate
1. The two parties were able to negotiate a fair contract.
Hai bên đã thương lượng được một hợp đồng công bằng.
2. It's important to negotiate the terms of a job offer before accepting it.
Quan trọng phải thương lượng các điều khoản của lời mời làm việc trước khi chấp nhận.
3. The union and the company are currently negotiating a new labor agreement.
Tổ chức công đoàn và công ty hiện đang thương lượng một thỏa thuận lao động mới.
4. She was able to negotiate a lower price for the car.
Cô ấy đã thương lượng được giá xe ô tô thấp hơn.
5. The diplomat was sent to negotiate a peace treaty between the two countries.
Nhà ngoại giao được gửi đi để thương lượng một hiệp ước hòa bình giữa hai quốc gia.
6. Let's sit down and negotiate a solution to this problem.
Hãy ngồi xuống và thương lượng một giải pháp cho vấn đề này.
An negotiate synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with negotiate, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của negotiate