to connect one thing to (with) number: nối vật này với vật khác
liên hệ (trong ý nghĩ)
làm cho có mạch lạc
(thường), dạng bị động kết liên, kết thân, kết giao; có quan hệ với, có họ hàng với
to be connected with a family: kết thân với một gia đình, thông gia với một gia đình
nội động từ
nối nhau, nối tiếp nhau
the two trains connect at Y: hai chuyến xe lửa tiếp vận ở ga Y
Some examples of word usage: connect
1. I want to connect with you on a deeper level.
Tôi muốn kết nối với bạn ở một cấp độ sâu hơn.
2. The two cities are connected by a high-speed train.
Hai thành phố được kết nối bởi một tàu hỏa tốc độ cao.
3. Let's connect our laptops to the same network.
Hãy kết nối laptop của chúng ta vào cùng một mạng.
4. I find it easy to connect with people who share my interests.
Tôi thấy dễ dàng kết nối với những người có cùng sở thích với tôi.
5. The bridge connects the two sides of the river.
Cây cầu kết nối hai bên của con sông.
6. I need to connect with my inner self before making any big decisions.
Tôi cần kết nối với bản thân bên trong trước khi đưa ra bất kỳ quyết định lớn nào.
An connect synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with connect, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của connect