(từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) người đứng đầu; hợp với thủ lĩnh
phó từ
trước nhất, nhất là
chủ yếu là
Some examples of word usage: chiefly
1. She was chiefly responsible for the success of the project.
(Cô ấy chủ yếu chịu trách nhiệm cho sự thành công của dự án.)
2. The company's profits are chiefly derived from its overseas operations.
(Lợi nhuận của công ty chủ yếu đến từ hoạt động ở nước ngoài.)
3. The book is chiefly concerned with the effects of climate change on wildlife.
(Cuốn sách chủ yếu quan tâm đến tác động của biến đổi khí hậu đối với động vật hoang dã.)
4. The meeting will focus chiefly on budget planning for the upcoming year.
(Cuộc họp sẽ tập trung chủ yếu vào lập kế hoạch ngân sách cho năm tới.)
5. The town's economy is chiefly reliant on tourism.
(Nền kinh tế của thị trấn chủ yếu phụ thuộc vào du lịch.)
6. The film is chiefly set in Paris during the 1920s.
(Bộ phim chủ yếu diễn ra tại Paris vào những năm 1920.)
1. Cô ấy chủ yếu chịu trách nhiệm cho sự thành công của dự án.
2. Lợi nhuận của công ty chủ yếu đến từ hoạt động ở nước ngoài.
3. Cuốn sách chủ yếu quan tâm đến tác động của biến đổi khí hậu đối với động vật hoang dã.
4. Cuộc họp sẽ tập trung chủ yếu vào lập kế hoạch ngân sách cho năm tới.
5. Nền kinh tế của thị trấn chủ yếu phụ thuộc vào du lịch.
6. Bộ phim chủ yếu diễn ra tại Paris vào những năm 1920.
An chiefly synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chiefly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của chiefly