Some examples of word usage: committed
1. She is committed to finishing her degree and pursuing her dream job.
-> Cô ấy đã cam kết hoàn thành bằng cấp và theo đuổi công việc mơ ước của mình.
2. The team is committed to winning the championship this year.
-> Đội đã cam kết giành chiến thắng trong giải vô địch năm nay.
3. He is a committed volunteer, always willing to help others in need.
-> Anh ấy là một tình nguyện viên cam kết, luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác khi cần.
4. The company is committed to reducing its carbon footprint and promoting sustainability.
-> Công ty cam kết giảm lượng khí thải carbon và thúc đẩy sự bền vững.
5. She is committed to living a healthy lifestyle by exercising regularly and eating nutritious foods.
-> Cô ấy đã cam kết sống một lối sống lành mạnh bằng cách tập thể dục đều đặn và ăn uống lành mạnh.
6. The government is committed to improving education for all children in the country.
-> Chính phủ cam kết cải thiện giáo dục cho tất cả trẻ em trong đất nước.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy đã cam kết hoàn thành bằng cấp và theo đuổi công việc mơ ước của mình.
2. Đội đã cam kết giành chiến thắng trong giải vô địch năm nay.
3. Anh ấy là một tình nguyện viên cam kết, luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác khi cần.
4. Công ty cam kết giảm lượng khí thải carbon và thúc đẩy sự bền vững.
5. Cô ấy đã cam kết sống một lối sống lành mạnh bằng cách tập thể dục đều đặn và ăn uống lành mạnh.
6. Chính phủ cam kết cải thiện giáo dục cho tất cả trẻ em trong đất nước.