within the compass of man's understanding: trong phạm vi hiểu biết của con người
to keep (remain) within compass: giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi
đường vòng, đường quanh
to fetch (cast, take, go) a compass: đi đường vòng
(âm nhạc) tầm âm
to box the compass
(hàng hải) đi hết một vòng
(nghĩa bóng) bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu
ngoại động từ
đi vòng quanh (cái gì)
bao vây, vây quanh
hiểu rõ, nắm được, kĩnh hội
I can't compass such complex problems: tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy
âm mưu, mưu đồ
to compass someone's death: âm mưu giết ai
thực hiện, hoàn thành, đạt được
to compass one's purpose: đạt được mục đích
Some examples of word usage: compasses
1. I used my compasses to draw a perfect circle.
Tôi đã sử dụng thước vẽ để vẽ một vòng tròn hoàn hảo.
2. The architect used compasses to measure the angles of the building.
Kiến trúc sư đã sử dụng thước để đo góc của tòa nhà.
3. My compasses broke while I was trying to draw a straight line.
Thước của tôi đã bị hỏng khi tôi đang cố vẽ một đường thẳng.
4. Can you lend me your compasses for my geometry homework?
Bạn có thể cho tôi mượn thước của bạn để làm bài tập hình học không?
5. The students used compasses to draw different shapes in their art class.
Các học sinh đã sử dụng thước để vẽ các hình khác nhau trong lớp học mỹ thuật của họ.
6. My compasses are missing from my pencil case.
Thước của tôi đã mất trong hộp bút chì của tôi.
An compasses synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with compasses, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của compasses