Nghĩa là gì: contributorycontributory /kən'tribjutəri/
tính từ
đóng góp, góp phần, chịu phần, gánh vác
phụ thêm vào
contributory cause: nguyên nhân phụ thêm vào
contributory negligenco
(pháp lý) sự bất cẩn để xảy ra tai nạn (dẫn chứng nhằm giảm tiền bồi thường)
danh từ
hội viên phải gánh nợ (khi công ty bị phá sản)
Some examples of word usage: contributory
1. His contributory efforts were instrumental in the success of the project.
Đóng góp của anh ấy đã đóng vai trò quan trọng trong sự thành công của dự án.
2. The company recognized her contributory role in increasing sales.
Công ty đã công nhận vai trò đóng góp của cô ấy trong việc tăng doanh số bán hàng.
3. The team members each had their own contributory tasks to complete.
Các thành viên của đội mỗi người có nhiệm vụ đóng góp riêng để hoàn thành.
4. The committee discussed the contributory factors that led to the financial crisis.
Ủy ban đã thảo luận về các yếu tố đóng góp dẫn đến khủng hoảng tài chính.
5. Her contributory article was published in a prestigious journal.
Bài báo của cô ấy đã được xuất bản trên một tạp chí uy tín.
6. The company's policy towards employee benefits is contributory to its positive reputation.
Chính sách của công ty đối với các quyền lợi của nhân viên đóng góp vào uy tín tích cực của nó.
An contributory synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with contributory, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của contributory