(the debates) biên bản chính thức của những phiên họp nghị viện
động từ
tranh luận, tranh cãi, bàn cãi (một vấn đề...)
suy nghĩ, cân nhắc
to debate a matter in one's mind: suy nghĩ cân nhắc một vấn đề trong óc
Some examples of word usage: debating
1. We spent hours debating the best way to solve the problem.
Chúng tôi đã dành nhiều giờ để thảo luận về cách tốt nhất để giải quyết vấn đề.
2. The students were debating whether to have a class party or a field trip.
Các học sinh đã tranh cãi xem có nên tổ chức bữa tiệc lớp hay đi chơi ngoại ô.
3. The politicians were debating the new tax proposal in parliament.
Các chính trị gia đã thảo luận về đề xuất thuế mới trong quốc hội.
4. The team members were debating on which strategy to use for the upcoming project.
Các thành viên trong nhóm đã tranh luận về chiến lược nào nên sử dụng cho dự án sắp tới.
5. The panel of experts was debating the potential benefits of renewable energy sources.
Ban chuyên gia đã thảo luận về những lợi ích tiềm năng của các nguồn năng lượng tái tạo.
6. The students were debating about the best way to study for the upcoming exam.
Các học sinh đã thảo luận về cách học tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.
An debating synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with debating, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của debating