có thể bảo vệ được, có thể phòng thủ được, có thể chống giữ được
có thể bào chữa được, có thể biện hộ được, có thể bênh vực được
Some examples of word usage: defensible
1. The decision to cut funding for education is defensible because of the current budget constraints.
=> Quyết định cắt giảm nguồn tài trợ cho giáo dục là có thể bào chữa được do hạn chế về ngân sách hiện tại.
2. The lawyer argued that his client's actions were defensible in court.
=> Luật sư đã lập luận rằng hành động của khách hàng của mình có thể bào chữa được trong tòa án.
3. It is defensible to prioritize the safety of employees over profit margins.
=> Việc ưu tiên an toàn cho nhân viên hơn lợi nhuận là có thể bào chữa được.
4. The company's decision to launch a new product line was defensible based on market research.
=> Quyết định của công ty tung ra một dòng sản phẩm mới là có thể bào chữa được dựa trên nghiên cứu thị trường.
5. The general believed that the fort's location was defensible against enemy attacks.
=> Tướng tin rằng vị trí của pháo đài có thể bào chữa được trước các cuộc tấn công của địch.
6. The policy change was defensible as it aimed to improve efficiency and reduce costs.
=> Sự thay đổi chính sách là có thể bào chữa được vì mục tiêu là cải thiện hiệu quả và giảm chi phí.
An defensible synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with defensible, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của defensible