to distract someone's attention from more matters: làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
làm rối bời, làm rối trí
((thường) động tính từ quá khứ) làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí
Some examples of word usage: distracting
1. The loud music in the background was distracting me from my work.
- Âm nhạc ồn ào ở phía sau đang làm cho tôi mất tập trung vào công việc của mình.
2. Her constant tapping on the desk was distracting the entire class.
- Việc cô ấy liên tục gõ bàn làm mất tập trung của cả lớp.
3. The bright lights outside were distracting the driver as he tried to focus on the road.
- Ánh sáng sáng ngời bên ngoài làm cho tài xế mất tập trung khi anh ấy cố gắng tập trung vào đường.
4. It can be distracting to have a conversation with someone when there is a lot of noise in the background.
- Việc trò chuyện với ai đó có thể làm bạn mất tập trung khi có quá nhiều tiếng ồn ở phía sau.
5. The constant buzzing of his phone was distracting him from enjoying the movie.
- Âm thanh kêu rên liên tục từ chiếc điện thoại của anh ấy làm cho anh ấy mất tập trung vào việc thưởng thức bộ phim.
6. The bright colors of the painting were distracting me from the meaning behind it.
- Những màu sắc sáng của bức tranh làm cho tôi mất tập trung vào ý nghĩa đằng sau nó.
An distracting synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with distracting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của distracting