Some examples of word usage: dodgier
1. The second-hand car dealer seemed a bit dodgier than usual. -> Người bán xe hơi cũ dường như đáng ngờ hơn bình thường.
2. I don't trust that dodgier looking alley, let's take another route. -> Tôi không tin vào con ngõ trông đáng ngờ đó, hãy chọn một con đường khác.
3. The quality of the product from that company has been getting dodgier over time. -> Chất lượng sản phẩm từ công ty đó dần trở nên đáng ngờ hơn theo thời gian.
4. I heard some dodgier rumors about the new manager, I hope they're not true. -> Tôi nghe được một số tin đồn đáng ngờ về người quản lý mới, hy vọng chúng không đúng.
5. The dodgier characters in the neighborhood always seem to be up to no good. -> Những nhân vật đáng ngờ trong khu phố luôn có vẻ không tốt.
6. I don't feel comfortable with the dodgier part of town, I prefer to stay in safer areas. -> Tôi không cảm thấy thoải mái với phần đáng ngờ của thành phố, tôi thích ở trong những khu vực an toàn hơn.