Some examples of word usage: emotionally
1. She was emotionally drained after the breakup.
- Cô ấy đã cảm thấy kiệt sức về mặt tinh thần sau khi chia tay.
2. He reacted emotionally to the news of his promotion.
- Anh ấy phản ứng một cách cảm xúc khi nghe tin anh được thăng chức.
3. The movie was so touching, I was emotionally moved by it.
- Bộ phim quá xúc động, tôi đã bị cảm động về mặt tinh thần bởi nó.
4. She struggles to connect with others emotionally.
- Cô ấy gặp khó khăn khi kết nối với người khác một cách cảm xúc.
5. The therapist helped him work through his emotional trauma.
- Bác sĩ trị liệu đã giúp anh ấy vượt qua vết thương tinh thần của mình.
6. He tends to react emotionally in stressful situations.
- Anh ấy thường phản ứng một cách cảm xúc trong các tình huống căng thẳng.