1. The enigmata surrounding the ancient civilization have puzzled historians for centuries.
(Điều bí ẩn về nền văn minh cổ đại đã làm cho các nhà sử học băn khoăn suốt nhiều thế kỷ.)
2. The enigmata of the missing plane have left investigators scratching their heads.
(Các bí ẩn về chiếc máy bay mất tích khiến các nhà điều tra phải nghĩ đau đầu.)
3. The enigmata of the universe continue to intrigue scientists and philosophers alike.
(Các bí ẩn về vũ trụ tiếp tục làm cho các nhà khoa học và triết học cảm thấy hứng thú.)
4. The enigmata of the Mona Lisa's smile have led to numerous interpretations over the years.
(Các bí ẩn về nụ cười của Mona Lisa đã dẫn đến nhiều diễn giải suốt nhiều năm.)
5. The enigmata of the encrypted message were finally deciphered by a team of codebreakers.
(Các bí ẩn về thông điệp được mã hoá cuối cùng đã được giải mã bởi một nhóm chuyên gia phá mã.)
6. The enigmata of human consciousness are still a topic of debate among psychologists and neuroscientists.
(Các bí ẩn về ý thức của con người vẫn là một đề tài tranh cãi giữa các nhà tâm lý học và nhà não học.)
Translate into Vietnamese:
1. Các bí ẩn về nền văn minh cổ đại đã làm cho các nhà sử học băn khoăn suốt nhiều thế kỷ.
2. Các bí ẩn về chiếc máy bay mất tích khiến các nhà điều tra phải nghĩ đau đầu.
3. Các bí ẩn về vũ trụ tiếp tục làm cho các nhà khoa học và triết học cảm thấy hứng thú.
4. Các bí ẩn về nụ cười của Mona Lisa đã dẫn đến nhiều diễn giải suốt nhiều năm.
5. Các bí ẩn về thông điệp được mã hoá cuối cùng đã được giải mã bởi một nhóm chuyên gia phá mã.
6. Các bí ẩn về ý thức của con người vẫn là một đề tài tranh cãi giữa các nhà tâm lý học và nhà não học.
An enigmata synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with enigmata, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của enigmata