Nghĩa là gì: exceptionableexceptionable /ik'sepʃnəbl/
tính từ
có thể bị phản đối
Some examples of word usage: exceptionable
1. The comments made by the politician were deemed exceptionable by many people.
- Những bình luận của chính trị gia đã bị nhiều người xem là không chấp nhận được.
2. Her behavior at the party was considered exceptionable and inappropriate.
- Hành vi của cô ấy tại buổi tiệc được xem là không chấp nhận được và không thích hợp.
3. The company's decision to cut employee benefits was seen as exceptionable by the workers.
- Quyết định của công ty cắt giảm quyền lợi cho nhân viên đã bị nhân viên xem là không chấp nhận được.
4. The teacher found the student's excuses for not completing the assignment to be exceptionable.
- Giáo viên thấy lý do của học sinh không hoàn thành bài tập là không chấp nhận được.
5. The movie's use of violence and profanity made it exceptionable to some viewers.
- Việc sử dụng bạo lực và lời lẽ tục tĩu trong bộ phim đã làm cho một số người xem xem nó là không chấp nhận được.
6. The lawyer argued that the evidence presented in court was exceptionable and should be dismissed.
- Luật sư đã lập luận rằng bằng chứng được trình bày tại tòa là không chấp nhận được và nên bị loại bỏ.
An exceptionable synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with exceptionable, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của exceptionable