Some examples of word usage: externalities
1. Externalities are the unintended consequences of economic activities that affect third parties.
- Các hiệu ứng bên ngoài là những hậu quả không mong muốn của các hoạt động kinh tế ảnh hưởng đến bên thứ ba.
2. Pollution is a negative externality that can harm the environment and public health.
- Ô nhiễm là một hiệu ứng bên ngoài tiêu cực có thể gây hại cho môi trường và sức khỏe công cộng.
3. When a company pollutes a river, it is creating a negative externality for the communities downstream.
- Khi một công ty gây ô nhiễm cho một con sông, họ đang tạo ra một hiệu ứng bên ngoài tiêu cực đối với cộng đồng ở dưới lưng sông.
4. Positive externalities, such as education and healthcare, benefit society as a whole.
- Hiệu ứng bên ngoài tích cực, như giáo dục và chăm sóc sức khỏe, mang lại lợi ích cho toàn xã hội.
5. The government may intervene to internalize externalities through taxes or subsidies.
- Chính phủ có thể can thiệp để nội hoá các hiệu ứng bên ngoài thông qua thuế hoặc trợ cấp.
6. Externalities can lead to market failures if the true costs or benefits of a good or service are not reflected in its price.
- Các hiệu ứng bên ngoài có thể dẫn đến thất bại thị trường nếu các chi phí hoặc lợi ích thực sự của một hàng hoặc dịch vụ không được phản ánh trong giá cả.