Some examples of word usage: fatter
1. She has been eating a lot lately and is starting to get fatter.
- Cô ấy đã ăn nhiều vào những ngày gần đây và bắt đầu trở nên béo hơn.
2. The cat looks fatter after being fed so much.
- Con mèo trông béo hơn sau khi được ăn nhiều như vậy.
3. I need to start exercising more because I don't want to get any fatter.
- Tôi cần bắt đầu tập thể dục nhiều hơn vì tôi không muốn trở nên béo hơn.
4. My clothes are feeling tighter lately, I think I'm getting fatter.
- Quần áo của tôi dạo gần đây cảm thấy chật hơn, tôi nghĩ là tôi đang trở nên béo hơn.
5. My doctor told me I need to lose weight because I am at risk of getting fatter.
- Bác sĩ của tôi nói tôi cần giảm cân vì tôi có nguy cơ trở nên béo hơn.
6. The more junk food you eat, the fatter you will become.
- Bạn ăn càng nhiều đồ ăn vặt, bạn sẽ trở nên béo hơn.