Some examples of word usage: thicker
1. The paint on this wall is much thicker than the paint on the other walls.
- Sơn trên tường này dày hơn nhiều so với sơn trên các tường khác.
2. I prefer my smoothies to be thicker so I add extra fruit and yogurt.
- Tôi thích sinh tố của mình đặc hơn nên tôi thêm thêm trái cây và sữa chua.
3. The fog grew thicker as the night went on, making it difficult to see.
- Sương mù trở nên dày dặc hơn khi đêm trôi qua, làm cho việc nhìn trở nên khó khăn.
4. The pages of this book are much thicker than the pages of my old book.
- Trang sách này dày hơn nhiều so với trang sách cũ của tôi.
5. The sauce for the pasta should be thicker, so let it simmer for a bit longer.
- Sốt cho mỳ nên dày hơn, vì vậy hãy để nó sôi nhỏ lửa thêm một chút lâu hơn.
6. He wanted to make the sweater thicker by adding an extra layer of wool.
- Anh ấy muốn làm cái áo len dày hơn bằng cách thêm một lớp lông cừu.