Some examples of word usage: flouting
1. The government was criticized for flouting the rules and regulations set by international organizations.
Chính phủ đã bị chỉ trích vì vi phạm các quy tắc và quy định được đặt ra bởi các tổ chức quốc tế.
2. The company was caught flouting environmental laws by dumping toxic waste into the river.
Công ty đã bị bắt vi phạm luật pháp về môi trường bằng cách xả chất thải độc hại vào sông.
3. Despite warnings from the authorities, the protestors continued flouting the curfew and gathered in the streets.
Mặc dù có cảnh báo từ cơ quan chức năng, những người biểu tình tiếp tục vi phạm lệnh giới nghiêm và tập trung trên đường phố.
4. The teacher reprimanded the student for flouting the classroom rules and disrupting the lesson.
Giáo viên đã khiển trách học sinh vì vi phạm quy tắc lớp học và làm gián đoạn bài học.
5. The celebrity was accused of flouting social distancing guidelines by hosting a large party at her mansion.
Ngôi sao bị buộc tội vi phạm hướng dẫn về giãn cách xã hội bằng cách tổ chức một bữa tiệc lớn tại biệt thự của mình.
6. The company's reputation suffered greatly after flouting safety regulations and putting their employees at risk.
Danh tiếng của công ty bị tổn thương nặng nề sau khi vi phạm quy tắc an toàn và đặt nhân viên của họ vào tình thế nguy hiểm.