đoạn văn làm đề thi (để dịch hoặc giải nghĩa trong các kỳ thi)
(từ cổ,nghĩa cổ) miếng lớn (thịt...)
Some examples of word usage: gobbet
1. The chef served a succulent gobbet of roasted lamb on a bed of couscous.
-> Đầu bếp đã phục vụ một miếng thịt cừu nướng thơm ngon trên một lớp mỳ couscous.
2. She tore off a gobbet of bread and dipped it into the soup.
-> Cô ấy bóc ra một miếng bánh mì và ngâm nó vào súp.
3. The archaeologist carefully examined the gobbet of pottery she had unearthed.
-> Nhà khảo cổ cẩn thận kiểm tra mảnh gốm mà cô ấy đã khai quật.
4. The lioness tore off a gobbet of meat from the carcass and carried it to her cubs.
-> Con sư tử bóc ra một miếng thịt từ xác thịt và mang nó đến cho các con.
5. The surgeon removed a gobbet of infected tissue from the patient's wound.
-> Bác sĩ phẫu thuật loại bỏ một miếng mô nhiễm trùng từ vết thương của bệnh nhân.
6. The child eagerly reached out for a gobbet of candy from the bowl.
-> Đứa trẻ háo hức với một miếng kẹo từ tô.
Translated to Vietnamese:
1. Đầu bếp đã phục vụ một miếng thịt cừu nướng thơm ngon trên một lớp mỳ couscous.
2. Cô ấy bóc ra một miếng bánh mì và ngâm nó vào súp.
3. Nhà khảo cổ cẩn thận kiểm tra mảnh gốm mà cô ấy đã khai quật.
4. Con sư tử bóc ra một miếng thịt từ xác thịt và mang nó đến cho các con.
5. Bác sĩ phẫu thuật loại bỏ một miếng mô nhiễm trùng từ vết thương của bệnh nhân.
6. Đứa trẻ háo hức với một miếng kẹo từ tô.
An gobbet synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gobbet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của gobbet