Some examples of word usage: grouches
1. Don't pay any attention to the grouches who are always complaining.
Đừng để ý đến những người hay càu nhàu.
2. Some people are just natural grouches and always find something to be unhappy about.
Một số người chỉ là những người hay càu nhàu tự nhiên và luôn tìm thấy điều gì đó để không vui.
3. I try to avoid spending time with grouches because their negativity can be draining.
Tôi cố gắng tránh xa việc dành thời gian với những người hay càu nhàu vì sự tiêu cực của họ có thể làm mất năng lượng.
4. The grouches in the office are always gossiping and spreading rumors.
Những người hay càu nhàu trong văn phòng luôn đồn tin và lan truyền tin đồn.
5. Instead of being a grouch all the time, try to look on the bright side of things.
Thay vì luôn là người hay càu nhàu, hãy cố gắng nhìn về mặt tích cực của mọi việc.
6. It's important to address any issues that may be causing someone to be a grouch.
Quan trọng là phải giải quyết mọi vấn đề có thể khiến ai đó trở thành người hay càu nhàu.