Some examples of word usage: guest
1. The hotel had many guests staying for the weekend.
Khách sạn có nhiều khách ở qua cuối tuần.
2. The host welcomed each guest with a warm smile.
Chủ nhà chào đón mỗi khách bằng nụ cười ấm áp.
3. Please make sure to RSVP so we know how many guests to expect.
Vui lòng đảm bảo RSVP để chúng tôi biết có bao nhiêu khách sẽ đến.
4. The guest of honor gave a heartfelt speech at the event.
Khách mời danh dự đã có bài phát biểu chân thành tại sự kiện.
5. The restaurant staff ensured that every guest had a pleasant dining experience.
Nhân viên nhà hàng đảm bảo mỗi khách có một trải nghiệm ăn uống dễ chịu.
6. As a guest in their home, it is important to be respectful and grateful.
Là một khách trong nhà họ, quan trọng phải tôn trọng và biết ơn.