Some examples of word usage: hayseed
1. The city slicker looked down on the hayseed farmers from the countryside.
( Kẻ nhà thành thị nhìn thường những người nông dân người nông thôn. )
2. Don't be such a hayseed, open your mind to new experiences.
( Đừng là một người nông dân, mở lòng ra với những trải nghiệm mới. )
3. The hayseed boy was amazed by the tall buildings in the city.
( Chàng trai nông dân ngạc nhiên trước những tòa nhà cao chọc trời ở thành phố. )
4. She may look like a hayseed, but she's actually a very intelligent and sophisticated woman.
( Cô ấy có vẻ như một người nông dân, nhưng thực ra cô ấy là một phụ nữ rất thông minh và tinh tế. )
5. The hayseed family invited us to their farm for a weekend getaway.
( Gia đình người nông dân mời chúng tôi đến trang trại của họ để nghỉ cuối tuần. )
6. The hayseed community came together to help each other rebuild after the storm.
( Cộng đồng người nông dân hợp lực để giúp đỡ nhau xây dựng lại sau cơn bão. )