within hearing: ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy
out of hearing: ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy
in my hearing: trong lúc tôi có mặt
sự nghe
to give somebody a fair hearing: nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư
Some examples of word usage: hearing
1. I have a hearing scheduled for next week to discuss the contract.
- Tôi có một cuộc điều trần được lên lịch vào tuần sau để thảo luận về hợp đồng.
2. His hearing has been getting worse over the years.
- Khả năng nghe của anh ấy đã trở nên tệ hơn qua các năm.
3. The hearing aid helped improve her ability to hear.
- Thiết bị trợ thính giúp cải thiện khả năng nghe của cô ấy.
4. The judge presided over the hearing to determine the custody arrangement.
- Thẩm phán chủ trì cuộc điều trần để xác định sắp xếp quyền nuôi con.
5. I'm looking forward to hearing your thoughts on the project.
- Tôi mong đợi được nghe ý kiến của bạn về dự án.
6. The concert was so loud that it damaged his hearing.
- Buổi hòa nhạc quá ồn ào đến mức làm hỏng khả năng nghe của anh ấy.
Vietnamese translations:
1. Tôi có một cuộc điều trần được lên lịch vào tuần sau để thảo luận về hợp đồng.
2. Khả năng nghe của anh ấy đã trở nên tệ hơn qua các năm.
3. Thiết bị trợ thính giúp cải thiện khả năng nghe của cô ấy.
4. Thẩm phán chủ trì cuộc điều trần để xác định sắp xếp quyền nuôi con.
5. Tôi mong đợi được nghe ý kiến của bạn về dự án.
6. Buổi hòa nhạc quá ồn ào đến mức làm hỏng khả năng nghe của anh ấy.
An hearing synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hearing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của hearing