I could not help laughing: tôi không thể nào nhịn được cười
I could not help it: tôi không thể nào đừng được, tôi không thể nào làm khác được
it can't be helped: thật là vô phương, không còn cách gì cứu chữa được nữa
don't be longer more than you can help: chừng nào có thể đừng được thì tránh ở lâu; tránh ở lâu chừng nào hay chừng ấy
Some examples of word usage: help
1. Can you help me with my homework?
- Bạn có thể giúp tôi với bài tập không?
2. I need your help to fix my car.
- Tôi cần sự giúp đỡ của bạn để sửa xe của tôi.
3. Let me know if you need any help.
- Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ nào.
4. The volunteers are here to help those in need.
- Các tình nguyện viên ở đây để giúp đỡ những người cần giúp đỡ.
5. I'm happy to help you move into your new apartment.
- Tôi rất vui lòng giúp bạn chuyển vào căn hộ mới của bạn.
6. She always offers to help others without expecting anything in return.
- Cô ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác mà không mong chờ bất kỳ điều gì đổi lại.
An help synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with help, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của help