to promote health: làm tăng thêm sức khoẻ, bồi dưỡng sức khoẻ
to promote trade: đẩy mạnh việc buôn bán
đề xướng, sáng lập
to promote a new plan: đề xướng một kế hoạch mới
to promote a company: sáng lập một công ty
tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua (một đạo luật)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo bán (hàng, sản phẩm...)
(đánh cờ) nâng (quân tốt) thành quân đam (cờ đam)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) dùng thủ đoạn tước đoạt (cái gì)
(hoá học) xúc tiến (một phản ứng)
Some examples of word usage: promote
1. The company is looking to promote their new product through social media advertising.
- Công ty đang muốn quảng cáo sản phẩm mới thông qua quảng cáo trên mạng xã hội.
2. Our goal is to promote a healthy lifestyle by encouraging regular exercise and balanced nutrition.
- Mục tiêu của chúng tôi là khuyến khích một lối sống lành mạnh bằng cách thúc đẩy việc tập thể dục đều đặn và dinh dưỡng cân đối.
3. The organization works to promote gender equality in the workplace.
- Tổ chức làm việc để thúc đẩy bình đẳng giới trong nơi làm việc.
4. The celebrity was hired to promote the new fragrance in a commercial.
- Ngôi sao đã được thuê để quảng cáo hương thơm mới trong một quảng cáo.
5. The government is launching a campaign to promote recycling and environmental conservation.
- Chính phủ đang phát động một chiến dịch để thúc đẩy việc tái chế và bảo vệ môi trường.
6. The teacher always tries to promote a positive learning environment in the classroom.
- Giáo viên luôn cố gắng thúc đẩy một môi trường học tập tích cực trong lớp học.
An promote synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with promote, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của promote