Some examples of word usage: hypercriticize
1. She tends to hypercriticize every little mistake her coworkers make.
- Cô ấy thích chỉ trích quá đà mỗi lỗi nhỏ mà đồng nghiệp mắc phải.
2. Don't be so quick to hypercriticize others without considering their perspective.
- Đừng vội vàng chỉ trích người khác mà không xem xét góc nhìn của họ.
3. I can't stand it when people hypercriticize my cooking, even though they've never tried it.
- Tôi không thể chịu đựng được khi người khác chỉ trích món ăn của tôi một cách quá đà, mặc dù họ chưa từng thử.
4. It's important to provide constructive feedback rather than constantly hypercriticizing.
- Việc cung cấp phản hồi xây dựng quan trọng hơn việc liên tục chỉ trích quá đà.
5. The coach's tendency to hypercriticize every mistake made by the players was demoralizing.
- Thói quá đà chỉ trích mỗi lỗi của cầu thủ của huấn luyện viên làm cho họ mất tinh thần.
6. We should learn to accept constructive criticism instead of hypercriticizing ourselves.
- Chúng ta nên học cách chấp nhận phản hồi xây dựng thay vì tự chỉ trích quá đà.