1. It is important not to paralogize when making important decisions.
(Điều quan trọng là không nên suy luận sai khi đưa ra quyết định quan trọng.)
2. He tends to paralogize when presented with conflicting information.
(Anh ấy thường suy luận sai khi được đưa ra thông tin mâu thuẫn.)
3. The scientist was careful not to paralogize the results of the experiment.
(Nhà khoa học cẩn thận không suy luận sai kết quả của thí nghiệm.)
4. It is easy to paralogize when emotions cloud our judgment.
(Rất dễ suy luận sai khi cảm xúc làm mờ lý trí của chúng ta.)
5. The lawyer warned his client not to paralogize during the trial.
(Luật sư cảnh báo khách hàng của mình không nên suy luận sai trong phiên tòa.)
6. She realized she had paralogized her assumptions and needed to reconsider her approach.
(Cô nhận ra rằng cô đã suy luận sai về những giả thuyết của mình và cần phải xem xét lại cách tiếp cận của mình.)
Translate into Vietnamese:
1. Điều quan trọng là không nên suy luận sai khi đưa ra quyết định quan trọng.
2. Anh ấy thường suy luận sai khi được đưa ra thông tin mâu thuẫn.
3. Nhà khoa học cẩn thận không suy luận sai kết quả của thí nghiệm.
4. Rất dễ suy luận sai khi cảm xúc làm mờ lý trí của chúng ta.
5. Luật sư cảnh báo khách hàng của mình không nên suy luận sai trong phiên tòa.
6. Cô nhận ra rằng cô đã suy luận sai về những giả thuyết của mình và cần phải xem xét lại cách tiếp cận của mình.
An paralogize synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with paralogize, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của paralogize