sự không đứng dắn, sự không đoan trang, sự không tề chỉnh; sự không hợp với khuôn phép
sự khiếm nhã, sự bất lịch sự, sự sỗ sàng
Some examples of word usage: indecency
1. The movie was rated R for nudity and sexual indecency.
=> Bộ phim đã được đánh giá là R vì có cảnh khỏa thân và hành vi không đứng đắn.
2. The politician was accused of indecency for his inappropriate behavior towards women.
=> Chính trị gia bị buộc tội về hành vi không đứng đắn với phụ nữ.
3. The teacher was fired for committing acts of indecency with his students.
=> Giáo viên đã bị sa thải vì phạm hành vi không đứng đắn với học sinh.
4. Public indecency is not tolerated in this city.
=> Hành vi không đứng đắn trước công chúng không được chấp nhận ở thành phố này.
5. She felt uncomfortable with the indecency of the jokes being told at the party.
=> Cô ấy cảm thấy không thoải mái với sự không đứng đắn của những câu chuyện đang được kể tại bữa tiệc.
6. The artist pushed the boundaries of decency with his controversial exhibit.
=> Nghệ sĩ đã đẩy ranh giới của đạo đức với triển lãm gây tranh cãi của mình.
1. Bộ phim đã được đánh giá là R vì có cảnh khỏa thân và hành vi không đứng đắn.
2. Chính trị gia bị buộc tội về hành vi không đứng đắn với phụ nữ.
3. Giáo viên đã bị sa thải vì phạm hành vi không đứng đắn với học sinh.
4. Hành vi không đứng đắn trước công chúng không được chấp nhận ở thành phố này.
5. Cô ấy cảm thấy không thoải mái với sự không đứng đắn của những câu chuyện đang được kể tại bữa tiệc.
6. Nghệ sĩ đã đẩy ranh giới của đạo đức với triển lãm gây tranh cãi của mình.
An indecency synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with indecency, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của indecency