(tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm
to put a book on the index: cấm lưu hành một cuốn sách
(toán học) số mũ
(ngành in) dấu chỉ
nguyên tắc chỉ đạo
ngoại động từ
bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ)
cấm lưu hành (một cuốn sách...)
chỉ rõ, là dấu hiệu của
Some examples of word usage: index
1. The index at the back of the book makes it easy to find specific topics.
(Chỉ mục ở cuối cuốn sách giúp dễ dàng tìm kiếm các chủ đề cụ thể.)
2. The stock market index reached a record high today.
(Chỉ số thị trường chứng khoán đã đạt mức cao kỷ lục vào hôm nay.)
3. Be sure to check the index of ingredients before buying any food products.
(Hãy chắc chắn kiểm tra chỉ mục các thành phần trước khi mua bất kỳ sản phẩm thực phẩm nào.)
4. The index finger is typically used for pointing or pressing buttons.
(Ngón tay trỏ thường được sử dụng để chỉ hoặc bấm nút.)
5. The website has an index of all the articles published in the past year.
(Trang web có một chỉ mục của tất cả các bài báo được đăng trong năm qua.)
6. The index card system is a useful way to organize information.
(Hệ thống thẻ chỉ mục là một cách hữu ích để tổ chức thông tin.)
An index synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with index, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của index