người đã được vỡ lòng, người đã được khai tâm, người được bắt đầu làm quen với một bộ môn
người đã được làm lễ kết nạp; người đã được thụ giáo
tính từ
đã được vỡ lòng, đã được khai tâm, đã được bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...)
đã được làm lễ kết nạp; đã được thụ giáo
ngoại động từ
bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
vỡ lòng, khai tâm, bắt đầu làm quen cho (ai về một bộ môn gì...)
làm lễ kết nạp; làm lễ thụ giáo cho (ai)
Some examples of word usage: initiate
1. She decided to initiate a new project at work.
- Cô ấy quyết định khởi xướng một dự án mới tại công việc.
2. The company will initiate a training program for all employees.
- Công ty sẽ bắt đầu một chương trình đào tạo cho tất cả nhân viên.
3. It is important to initiate a conversation with your coworkers to build relationships.
- Quan trọng là bắt đầu một cuộc trò chuyện với đồng nghiệp để xây dựng mối quan hệ.
4. The teacher will initiate a discussion on the topic of climate change.
- Giáo viên sẽ mở đầu một cuộc thảo luận về chủ đề biến đổi khí hậu.
5. The team must initiate a plan to improve productivity.
- Nhóm phải bắt đầu một kế hoạch để cải thiện năng suất.
6. It is important to initiate change in order to progress.
- Quan trọng là khởi xướng sự thay đổi để tiến bộ.
An initiate synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with initiate, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của initiate