Some examples of word usage: instinctively
1. She instinctively reached out to catch the falling book.
Cô ấy tự nhiên vươn tay để bắt cuốn sách đang rơi.
2. When faced with danger, we instinctively know to fight or flee.
Khi đối diện với nguy hiểm, chúng ta tự nhiên biết phải chiến đấu hay chạy trốn.
3. Babies instinctively grasp onto their mother's finger.
Trẻ sơ sinh tự nhiên nắm chặt ngón tay của mẹ.
4. He instinctively knew that something was wrong when he entered the room.
Anh ta tự nhiên cảm thấy có điều gì đó không đúng khi bước vào phòng.
5. The dancer moved instinctively to the rhythm of the music.
Vũ công di chuyển theo nhịp nhạc một cách tự nhiên.
6. Even though she had never been to the city before, she instinctively found her way around.
Mặc dù cô ấy chưa bao giờ đến thành phố trước đây, nhưng cô ấy tự nhiên tìm được đường đi.