(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món lãi vớ bở; sự thành công bất thình lình
tính từ
giết chết, làm chết
làm kiệt sức, làm bã người
(thông tục) làm phục lăn, làm thích mê đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng
Some examples of word usage: killing
1. The killing of innocent civilians in the war was a tragic event.
Translation: Sự giết người của dân thường trong chiến tranh là một sự kiện bi thảm.
2. The serial killer was finally caught after years of killing.
Translation: Kẻ giết người hàng loạt cuối cùng đã bị bắt sau nhiều năm giết người.
3. The killing of animals for their fur is a controversial issue.
Translation: Việc giết chết động vật để lấy lông là một vấn đề gây tranh cãi.
4. He was charged with killing his wife in a fit of rage.
Translation: Anh ta bị buộc tội giết vợ mình trong cơn giận dữ.
5. The killing of trees for lumber is leading to deforestation in many areas.
Translation: Việc chặt hạ cây để lấy gỗ đóng làm nhiều khu vực gây ra hiện tượng phá rừng.
6. The killing of endangered species must be stopped to protect biodiversity.
Translation: Việc giết chết các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng phải được ngừng lại để bảo vệ sự đa dạng sinh học.
An killing synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with killing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của killing