Some examples of word usage: lackadaisical
1. She approached her work in a lackadaisical manner, resulting in frequent mistakes.
- Cô ấy tiếp cận công việc một cách lơ đễnh, dẫn đến việc phạm lỗi thường xuyên.
2. The lackadaisical attitude of the students towards their studies was evident in their poor grades.
- Thái độ lơ đễnh của học sinh đối với việc học tập rõ ràng trong việc học kém của họ.
3. The lackadaisical response from the manager disappointed the team members.
- Phản ứng lơ đễnh từ giám đốc đã làm thất vọng các thành viên trong nhóm.
4. His lackadaisical approach to exercise has resulted in a decline in his physical fitness.
- Cách tiếp cận lơ đễnh của anh ta đối với việc tập luyện đã dẫn đến sự suy giảm về sức khỏe của anh ấy.
5. The lackadaisical pace of the project is causing delays in its completion.
- Tốc độ lơ đễnh của dự án đang gây ra sự trì hoãn trong việc hoàn thành dự án.
6. The lackadaisical attitude of the employees towards customer service is affecting the company's reputation.
- Thái độ lơ đễnh của nhân viên đối với dịch vụ khách hàng đang ảnh hưởng đến uy tín của công ty.