Some examples of word usage: idle
1. He spent the afternoon in idle conversation with his friends.
- Anh ta đã dành cả buổi chiều để trò chuyện không có ích với bạn bè.
2. The machine sat idle in the corner of the room, collecting dust.
- Cái máy đứng im lì ở góc phòng, đầy bụi.
3. Instead of being idle, she decided to start a new project.
- Thay vì lười biếng, cô ấy quyết định bắt đầu một dự án mới.
4. The workers were idle for most of the day due to a lack of materials.
- Các công nhân lười biếng suốt cả ngày do thiếu nguyên vật liệu.
5. He was caught idling on the job and was reprimanded by his boss.
- Anh ta đã bị bắt quả tang lười biếng trong công việc và bị trách mắng bởi sếp.
6. The engine was left idle for too long and now it won't start.
- Động cơ đã để đứng yên quá lâu và giờ nó không khởi động được nữa.