Some examples of word usage: useless
1. The broken watch is useless now.
Đồng hồ hỏng không còn có ích nữa.
2. Trying to fix the old computer is useless, it's beyond repair.
Cố gắng sửa chữa chiếc máy tính cũ không có ích, nó đã qua khả năng sửa chữa.
3. She felt useless when she couldn't help her friend in need.
Cô ấy cảm thấy vô dụng khi không thể giúp đỡ bạn bè cần sự giúp đỡ.
4. The instructions were so confusing that they were useless to me.
Hướng dẫn quá rối rắm nên không có ích cho tôi.
5. His argument was so weak that it was useless in persuading anyone.
Lập luận của anh ta quá yếu đuối nên không thuyết phục được ai.
6. The old phone is so slow and outdated, it's practically useless now.
Chiếc điện thoại cũ quá chậm và lỗi thời, nó thực sự không có ích nữa.