Some examples of word usage: lanky
1. The lanky teenager struggled to find clothes that fit his long limbs.
- Đứa thiếu niên cao lớn khó khăn tìm quần áo vừa với chiều dài chân tay của mình.
2. She admired the lanky silhouette of the basketball player as he moved gracefully across the court.
- Cô ấy ngưỡng mộ hình dáng cao ráo của cầu thủ bóng rổ khi anh ta điều lưu loát trên sân.
3. The lanky tree swayed in the wind, its branches reaching out towards the sky.
- Cây cao ráo lung lay trong gió, những cành cây vươn lên hướng tới bầu trời.
4. Despite his lanky frame, he was surprisingly agile on the dance floor.
- Mặc dù cơ thể cao ráo của anh ta, anh ta ngạc nhiên linh hoạt trên sàn nhảy.
5. The lanky horse galloped across the field, its mane flowing in the wind.
- Con ngựa cao ráo phi qua cánh đồng, bờ tóc của nó bay trong gió.
6. The lanky actor towered over his co-stars on the red carpet, drawing all eyes towards him.
- Diễn viên cao ráo vươn cao hơn các ngôi sao đồng nghiệp trên thảm đỏ, thu hút tất cả mọi ánh nhìn về phía anh ta.