(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ quan đầu nâo, bộ máy chỉ đạo (của một tổ chức, một đảng phái chính trị)
xe đạp, xe đạp ba bánh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bơm cứu hoả
máy thay cảnh (ở sân khấu)
tính từ
(thuộc) máy móc
machine age: thời đại máy móc
bằng máy
machine winding: sự cuốn chỉ (vào ống) bằng máy
động từ
làm bằng máy, dùng máy
Some examples of word usage: machine
1. The machine is broken and needs to be fixed.
- Máy bị hỏng và cần được sửa chữa.
2. She operates the machine with precision and skill.
- Cô ấy vận hành máy một cách chính xác và khéo léo.
3. The factory uses machines to mass-produce their products.
- Nhà máy sử dụng máy móc để sản xuất hàng loạt sản phẩm của mình.
4. Please insert your card into the machine to withdraw money.
- Vui lòng đưa thẻ của bạn vào máy để rút tiền.
5. The new washing machine is more energy-efficient than the old one.
- Máy giặt mới này tiêu thụ năng lượng hiệu quả hơn máy cũ.
6. The scientist invented a machine that can detect cancer at an early stage.
- Nhà khoa học đã phát minh ra một máy có thể phát hiện ung thư ở giai đoạn sớm.
An machine synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with machine, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của machine