Some examples of word usage: marker
1. Please use a marker to write your name on the label.
-> Vui lòng sử dụng bút đánh dấu để viết tên của bạn lên nhãn.
2. The teacher used a red marker to grade the students' papers.
-> Giáo viên đã sử dụng bút đánh dấu màu đỏ để chấm điểm cho bài của học sinh.
3. I need to buy a new marker for my whiteboard.
-> Tôi cần mua một cây bút đánh dấu mới cho bảng trắng của tôi.
4. The marker ran out of ink, so I had to find a replacement.
-> Bút đánh dấu hết mực, vì vậy tôi phải tìm một cái thay thế.
5. She used a black marker to underline the important points in the text.
-> Cô ấy đã sử dụng bút đánh dấu màu đen để gạch chân vào các điểm quan trọng trong văn bản.
6. The children had fun coloring with markers during art class.
-> Các em nhỏ đã vui vẻ tô màu với bút đánh dấu trong lớp học mỹ thuật.