sự lẩm bẩm, sự càu nhàu; tiếng lẩm bẩm, tiếng càu nhàu
động từ
nói khẽ, nói thầm
nói lẩm bẩm, cằn nhằn; càu nhàu
Some examples of word usage: mutter
1. She could hear her mother mutter under her breath as she cleaned up the kitchen.
- Cô ấy có thể nghe mẹ cô ấy lẩm bẩm dưới hơi thở khi cô ấy dọn dẹp nhà bếp.
2. The old man would often mutter to himself while sitting on the park bench.
- Người đàn ông già thường hay lẩm bẩm với chính mình khi ngồi trên băng ghế công viên.
3. The disgruntled customer muttered complaints as he left the store.
- Khách hàng không hài lòng lẩm bẩm phàn nàn khi rời cửa hàng.
4. The students would mutter to each other during the boring lecture.
- Các sinh viên lẩm bẩm với nhau trong suốt bài giảng nhạt nhẽo.
5. She heard her boss mutter something about deadlines as he passed by her desk.
- Cô nghe sếp của cô ấy lẩm bẩm về các hạn chót khi ông ta đi ngang qua bàn của cô ấy.
6. The old woman would often mutter prayers as she tended to her garden.
- Người phụ nữ già thường hay lẩm bẩm những lời cầu nguyện khi chăm sóc vườn của mình.
Translated to Vietnamese:
1. Cô ấy có thể nghe mẹ cô ấy lẩm bẩm dưới hơi thở khi cô ấy dọn dẹp nhà bếp.
2. Người đàn ông già thường hay lẩm bẩm với chính mình khi ngồi trên băng ghế công viên.
3. Khách hàng không hài lòng lẩm bẩm phàn nàn khi rời cửa hàng.
4. Các sinh viên lẩm bẩm với nhau trong suốt bài giảng nhạt nhẽo.
5. Cô nghe sếp của cô ấy lẩm bẩm về các hạn chót khi ông ta đi ngang qua bàn của cô ấy.
6. Người phụ nữ già thường hay lẩm bẩm những lời cầu nguyện khi chăm sóc vườn của mình.
An mutter synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mutter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của mutter