(từ lóng) đánh què (ngựa thi) bỏ thuốc mê (cho ngựa thi)
lừa bịp, xoáy, ăn cắp
bắt, tóm cổ
đánh vào đầu
dùng thủ đoạn đề tranh thủ (ai)
Some examples of word usage: nobble
1. The thief tried to nobble the security guard so he could steal the jewels.
Kẻ trộm cố gắng dụ dỗ bảo vệ để có thể đánh cắp viên ngọc quý.
2. The politician was accused of trying to nobble the jury in his trial.
Chính trị gia bị buộc tội cố gắng chi phối ban giám thị trong phiên xét xử của mình.
3. The boxer was accused of nobbling his opponent before the big fight.
Võ sĩ bị buộc tội dùng mưu mẹo để làm cho đối thủ của mình yếu hơn trước trận đấu lớn.
4. The coach was suspected of nobbling the referee to ensure a win for his team.
Huấn luyện viên bị nghi ngờ đã chi phối trọng tài để đảm bảo chiến thắng cho đội của mình.
5. The corrupt businessman tried to nobble the government official to secure a lucrative contract.
Nhà kinh doanh tham nhũng cố gắng chi phối quan chức chính phủ để đảm bảo một hợp đồng sinh lời.
6. The gang members attempted to nobble the witnesses to prevent them from testifying in court.
Các thành viên băng đảng cố gắng dụ dỗ những nhân chứng để ngăn họ chứng minh tại tòa.
An nobble synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nobble, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của nobble