Some examples of word usage: plunge
1. She took a deep breath and plunged into the icy water.
( Cô ấy hít một hơi sâu và lao đầu xuống nước lạnh.)
2. The stock market took a plunge after the economic downturn.
( Thị trường chứng khoán sụt giảm sau khi kinh tế suy thoái.)
3. He decided to take the plunge and start his own business.
( Anh ấy quyết định mạo hiểm và bắt đầu kinh doanh riêng.)
4. The hiker plunged down the steep cliff, risking injury.
( Người đi bộ leo dốc xuống vực đứng, rủi ro bị thương.)
5. The magician made the coin disappear with a quick plunge of his hand.
( Nhà ảo thuật làm cho đồng xu biến mất với một cú lặn nhanh của tay.)
6. The temperature plunged below freezing overnight.
( Nhiệt độ giảm xuống dưới điểm đông lạnh qua đêm.)