this requires no proof: việc này không cần phải có bằng chứng gì cả
a clear (striking) proof: chứng cớ rõ ràng
to give (show) proof of goodwill: chứng tỏ có thiện chí, biểu lộ, thiện chí
sự chứng minh
incapable of proof: không thể chứng minh được
experimental proof: sự chứng minh bằng thực nghiệm
sự thử, sự thử thách
to put something to the proof: đem thử cái gì
to put somebody to the proof: thử thách ai
to be brought to the proof: bị đem ra thử thách
sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ
ống thử
bản in thử
tiêu chuẩn, nồng độ của rượu cất
(Ê-cốt) (pháp lý) sự xét sử (của quan toà)
(từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được, tính chịu đựng
armour of proof: áo giáp đạn không xuyên qua được, áo giáp đâm không thủng
the prouf of the pudding is in the eating
(tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay
tính từ
không xuyên qua, không ngấm; chịu đựng được, chống được, tránh được
against any kind of bullets: có thể chống lại được với bất cứ loại đạn gì, đạn gì bắn cũng không thủng
ngoại động từ
làm cho không xuyên qua được; làm cho (vải...) không thấm nước
Some examples of word usage: proofing
1. The bakery spent hours proofing the dough to ensure the bread would rise perfectly.
- Tiệm bánh đã dành nhiều giờ để ủ bột để đảm bảo bánh sẽ nở hoàn hảo.
2. It is important to proof the document before sending it to the printer to avoid any errors.
- Quan trọng phải kiểm tra tài liệu trước khi gửi đến máy in để tránh bất kỳ lỗi nào.
3. The contractor is responsible for proofing the building plans before construction begins.
- Nhà thầu phải chịu trách nhiệm kiểm tra kế hoạch xây dựng trước khi bắt đầu thi công.
4. The editor is proofing the final draft of the article for any spelling or grammatical errors.
- Biên tập viên đang kiểm tra bản nháp cuối cùng của bài báo để tìm bất kỳ lỗi chính tả hoặc ngữ pháp nào.
5. The software company is constantly proofing their programs to ensure they are bug-free.
- Công ty phần mềm liên tục kiểm tra chương trình của họ để đảm bảo chúng không có lỗi.
6. The teacher asked the students to proof their essays before submitting them for grading.
- Giáo viên yêu cầu học sinh kiểm tra bài luận của họ trước khi nộp để chấm điểm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh kiểm tra bài luận của họ trước khi nộp để đánh giá.
An proofing synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with proofing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của proofing