Some examples of word usage: reciprocate
1. I always make an effort to reciprocate kindness shown to me.
( Tôi luôn cố gắng đáp lại lòng tốt được thể hiện đối với tôi.)
2. If someone does you a favor, it's polite to reciprocate in some way.
( Nếu ai đó giúp bạn, thì lịch sự khi bạn đáp lại một cách nào đó.)
3. She was hesitant to reciprocate his feelings because she wasn't sure if they were genuine.
( Cô ấy do dự khi phải đáp lại tình cảm của anh ấy vì cô không chắc chúng có chân thành không.)
4. It's important to reciprocate respect in any relationship.
( Quan trọng là phải đáp lại sự tôn trọng trong mối quan hệ.)
5. He always goes out of his way to reciprocate the generosity of others.
( Anh ấy luôn cố gắng đáp lại lòng hào phóng của người khác.)
6. She promised to reciprocate the invitation by hosting a dinner at her house.
( Cô ấy hứa sẽ đáp lại lời mời bằng cách mời các bạn đến nhà cô ấy dùng tối.)