as a recompense for someone's trouble: để thưởng cho công lao khó nhọc của ai
sự đền bù, sự bồi thường
sự báo đáp, sự báo đền, sự đền ơn
sự chuộc lỗi, sự đền tội
ngoại động từ
thưởng, thưởng phạt
đền bù, bồi thường
báo đáp, báo đền, đền ơn
chuộc (lỗi), đền (tội...)
Some examples of word usage: recompense
1. The company offered a financial recompense to the customers affected by the product recall.
( Công ty đã cung cấp một sự bồi thường tài chính cho các khách hàng bị ảnh hưởng bởi việc thu hồi sản phẩm.)
2. She felt that no amount of money could recompense her for the pain and suffering she had endured.
( Cô ấy cảm thấy rằng không có số tiền nào có thể bồi thường cho cô ấy vì nỗi đau và khổ đau mà cô ấy đã phải chịu đựng.)
3. The villagers were given land as recompense for the damages caused by the construction project.
( Các dân làng đã được cung cấp đất đai như một sự bồi thường cho những thiệt hại do dự án xây dựng gây ra.)
4. The court ordered the defendant to pay a hefty recompense to the victim for the harm caused.
( Tòa án đã yêu cầu bị cáo trả một khoản bồi thường lớn cho nạn nhân vì những tổn thất gây ra.)
5. The company promised to recompense its employees with bonuses and extra vacation days for their hard work.
( Công ty đã hứa sẽ bồi thường cho nhân viên của mình bằng tiền thưởng và thêm ngày nghỉ phép cho công việc chăm chỉ của họ.)
6. He hoped that his sincere apology would serve as recompense for the mistake he had made.
( Anh ta hy vọng rằng lời xin lỗi chân thành của mình sẽ làm làm bồi thường cho sự mắc lỗi mà anh ta đã mắc phải.)
An recompense synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with recompense, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của recompense