Some examples of word usage: redden
1. Her cheeks began to redden as she felt embarrassed.
-> Làn da của cô ấy bắt đầu đỏ ửng khi cảm thấy xấu hổ.
2. The sun's rays made the horizon redden as it set.
-> Ánh nắng mặt trời làm cho đường chân trời đỏ lên khi mặt trời lặn.
3. The cold wind caused my nose to redden quickly.
-> Cơn gió lạnh làm cho mũi tôi đỏ nhanh chóng.
4. The anger in his voice made his face redden with fury.
-> Sự tức giận trong giọng nói của anh ấy làm cho khuôn mặt anh ấy đỏ lên với sự tức giận.
5. She tried to hide her emotions, but her eyes began to redden with tears.
-> Cô ấy cố gắng che giấu cảm xúc của mình, nhưng đôi mắt cô ấy bắt đầu đỏ lên với nước mắt.
6. The spicy food made his cheeks redden from the heat.
-> Món ăn cay làm cho mái ấy anh ấy đỏ lên vì nhiệt độ.
Translation in Vietnamese:
1. Làn da của cô ấy bắt đầu đỏ ửng khi cảm thấy xấu hổ.
2. Ánh nắng mặt trời làm cho đường chân trời đỏ lên khi mặt trời lặn.
3. Cơn gió lạnh làm cho mũi tôi đỏ nhanh chóng.
4. Sự tức giận trong giọng nói của anh ấy làm cho khuôn mặt anh ấy đỏ lên với sự tức giận.
5. Cô ấy cố gắng che giấu cảm xúc của mình, nhưng đôi mắt cô ấy bắt đầu đỏ lên với nước mắt.
6. Món ăn cay làm cho mái ấy anh ấy đỏ lên vì nhiệt độ.