(quân sự) ((thường) số nhiều) quân dự bị, lực lượng dự trữ
(thể dục,thể thao) đấu thủ dự bị
sự hạn chế; giới hạn; sự dè dặt
with all reserve; with all proper reserves: với tất cả những sự dè dặt
to accept without reserve: thừa nhận hoàn toàn
tính dè dặt; sự kín đáo; sự giữ gìn
thái độ lạnh nhạt, sự lânh đạm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu đất dành riêng (để làm việc gì)
ngoại động từ
để dành, dự trữ
to reserve some money for later use: dự trữ một ít tiền để dùng sau này
dành trước, giữ trước
to reserve a seat at the theatre: dành trước một ghế ở rạp hát
dành riêng
(pháp lý) bảo lưu
Some examples of word usage: reserving
1. I am reserving a table at the restaurant for dinner tonight.
(Tôi đang đặt bàn tại nhà hàng để ăn tối tối nay.)
2. She is reserving her judgment until all the facts are presented.
(Cô ấy đang dè chừng để ra quyết định cho đến khi tất cả các sự thật được trình bày.)
3. We are reserving our energy for the final push in the race.
(Chúng tôi đang dành sức lực cho đợt đẩy cuối cùng trong cuộc đua.)
4. The hotel is reserving a room for us for our upcoming trip.
(Khách sạn đang dành phòng cho chúng tôi cho chuyến đi sắp tới.)
5. He is reserving his right to take legal action if necessary.
(Anh ấy đang dành quyền để ra tác động pháp lý nếu cần thiết.)
6. The company is reserving a portion of its profits for future investments.
(Công ty đang dành một phần lợi nhuận cho các khoản đầu tư trong tương lai.)
An reserving synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reserving, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của reserving