Some examples of word usage: rudderless
1. The team felt rudderless after their captain was injured and unable to lead them.
- Đội cảm thấy lạc hướng sau khi đội trưởng bị thương và không thể dẫn dắt họ.
2. Without a clear plan or direction, the company seemed rudderless and adrift.
- Không có kế hoạch hoặc hướng đi rõ ràng, công ty trở nên lạc hướng và lênh đênh.
3. The country was left rudderless after the sudden resignation of its prime minister.
- Đất nước bị bỏ mặc khi thủ tướng đột ngột từ chức.
4. The students felt rudderless without their teacher to guide them through the project.
- Học sinh cảm thấy lạc hướng khi thiếu người hướng dẫn họ qua dự án.
5. After the unexpected death of their leader, the organization was left rudderless and in disarray.
- Sau cái chết đột ngột của lãnh đạo, tổ chức bị bỏ mặc và hỗn loạn.
6. The team struggled to find their footing without a coach, feeling rudderless and lost.
- Đội gặp khó khăn trong việc tìm định hướng mà không có huấn luyện viên, cảm thấy lạc hướng và lạc lõng.