Some examples of word usage: ruttiest
1. The ruttiest road in town is full of potholes and cracks.
(D con đường gồ ghề nhất trong thị trấn đầy ổ gà và nứt nẻ.)
2. After a long winter, the ruttiest part of the lawn is finally starting to show signs of new growth.
(Sau một mùa đông dài, phần cỏ gian truất nhất cuối cùng cũng bắt đầu cho thấy dấu hiệu của sự phát triển mới.)
3. The ruttiest section of the hiking trail was the most challenging to navigate.
(Phần đoạn đường đi bộ gian truất nhất là thách thức lớn nhất để điều hướng.)
4. The ruttiest piece of furniture in the house was the old, worn-out armchair.
(Chiếc ghế đôn cũ, rách nát là món đồ gian truất nhất trong nhà.)
5. The ruttiest part of the riverbed was where the water pooled and created a stagnant pond.
(Phần đáy sông gian truất nhất là nơi nước đọng lại và tạo thành một ao nước trì trệ.)
6. Despite being the ruttiest car in the parking lot, it still managed to start up and drive away.
(Mặc dù là chiếc ô tô gian truất nhất trong bãi đậu xe, nó vẫn khởi động và rời đi được.)
Translation into Vietnamese:
1. Con đường gồ ghề nhất trong thị trấn đầy ổ gà và nứt nẻ.
2. Sau một mùa đông dài, phần cỏ gian truất nhất cuối cùng cũng bắt đầu cho thấy dấu hiệu của sự phát triển mới.
3. Phần đoạn đường đi bộ gian truất nhất là thách thức lớn nhất để điều hướng.
4. Chiếc ghế đôn cũ, rách nát là món đồ gian truất nhất trong nhà.
5. Phần đáy sông gian truất nhất là nơi nước đọng lại và tạo thành một ao nước trì trệ.
6. Mặc dù là chiếc ô tô gian truất nhất trong bãi đậu xe, nó vẫn khởi động và rời đi được.