+ Thông thường được dùng trong ngữ cảnh hệ thống CÂN BẰNG TỔNG THỂ hay TỪNG PHẦN để chỉ mức độ mà giá hoặc bộ giá tại mức CÂN BẰNG sẽ được đảm bảo bất kể có cú sốc nào xảy ra đến đối với hệ thống mà tạm thời làm cho giá cả chuyển động ra xa mức cân bằng .
Some examples of word usage: stability
1. The company's stability has been threatened by recent economic fluctuations.
Sự ổn định của công ty đã bị đe dọa bởi các biến động kinh tế gần đây.
2. A strong support system can help maintain emotional stability during difficult times.
Một hệ thống hỗ trợ mạnh mẽ có thể giúp duy trì sự ổn định tinh thần trong những thời điểm khó khăn.
3. The political instability in the region has caused concern among investors.
Sự bất ổn chính trị trong khu vực đã gây lo ngại cho các nhà đầu tư.
4. Regular exercise and a balanced diet are important for maintaining physical stability.
Việc tập thể dục đều đặn và duy trì một chế độ ăn cân đối là quan trọng để duy trì sự ổn định về thể chất.
5. The stability of the bridge was tested by engineers before it was opened to the public.
Sự ổn định của cây cầu đã được kiểm tra bởi các kỹ sư trước khi nó được mở cửa cho công chúng.
6. A stable government is essential for the country's economic growth and development.
Một chính phủ ổn định là cần thiết cho sự phát triển và tăng trưởng kinh tế của đất nước.
An stability synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stability, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của stability