1. The company must comply with all local statutes and regulations.
-> Công ty phải tuân thủ tất cả các điều lệ và quy định địa phương.
2. The statutes of this country protect the rights of workers.
-> Các điều lệ của đất nước này bảo vệ quyền lợi của người lao động.
3. The new statutes were passed by the government last month.
-> Những điều lệ mới đã được chính phủ thông qua vào tháng trước.
4. It is important to understand the statutes before starting a business in a new country.
-> Việc hiểu rõ các điều lệ trước khi bắt đầu kinh doanh ở một quốc gia mới là rất quan trọng.
5. The judge ruled that the defendant had violated several statutes.
-> Thẩm phán đã quyết định rằng bị cáo đã vi phạm một số điều lệ.
6. The statutes of the organization outline the responsibilities of its members.
-> Các điều lệ của tổ chức nêu rõ trách nhiệm của các thành viên.
Translate into Vietnamese:
1. Công ty phải tuân thủ tất cả các điều lệ và quy định địa phương.
2. Các điều lệ của đất nước này bảo vệ quyền lợi của người lao động.
3. Những điều lệ mới đã được chính phủ thông qua vào tháng trước.
4. Việc hiểu rõ các điều lệ trước khi bắt đầu kinh doanh ở một quốc gia mới là rất quan trọng.
5. Thẩm phán đã quyết định rằng bị cáo đã vi phạm một số điều lệ.
6. Các điều lệ của tổ chức nêu rõ trách nhiệm của các thành viên.
An statutes synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with statutes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của statutes