1. The upgrowth of technology has revolutionized the way we communicate.
Sự phát triển của công nghệ đã cách mạng hóa cách chúng ta giao tiếp.
2. The upgrowth of social media has changed the landscape of marketing.
Sự phát triển của mạng xã hội đã thay đổi cảnh quan của marketing.
3. The upgrowth of urban areas has led to increased pollution levels.
Sự phát triển của các khu vực đô thị đã dẫn đến mức độ ô nhiễm tăng cao.
4. The upgrowth of new businesses in the area has boosted the local economy.
Sự phát triển của các doanh nghiệp mới trong khu vực đã đẩy mạnh nền kinh tế địa phương.
5. The upgrowth of interest in sustainable living is a positive trend.
Sự phát triển của sự quan tâm đến cuộc sống bền vững là một xu hướng tích cực.
6. The upgrowth of agriculture in the region has led to food security for the community.
Sự phát triển của nông nghiệp trong khu vực đã dẫn đến an ninh lương thực cho cộng đồng.
Translation into Vietnamese:
1. Sự phát triển của công nghệ đã cách mạng hóa cách chúng ta giao tiếp.
2. Sự phát triển của mạng xã hội đã thay đổi cảnh quan của marketing.
3. Sự phát triển của các khu vực đô thị đã dẫn đến mức độ ô nhiễm tăng cao.
4. Sự phát triển của các doanh nghiệp mới trong khu vực đã đẩy mạnh nền kinh tế địa phương.
5. Sự phát triển của sự quan tâm đến cuộc sống bền vững là một xu hướng tích cực.
6. Sự phát triển của nông nghiệp trong khu vực đã dẫn đến an ninh lương thực cho cộng đồng.
An upgrowth synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with upgrowth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của upgrowth